Bảng chi tiết, bao quát các node quan trọng và được sử dụng nhiều nhất trên n8n, từ các node cốt lõi, node tích hợp phổ biến, cho đến các node AI mạnh mẽ.
Bảng Chi Tiết 100 Node Chính trong n8n
STT | Danh mục | Tên Node | Chức năng chính | Cách dùng ví dụ |
A | 1. Kích hoạt (Triggers) | |||
1 | Start | Khởi chạy workflow thủ công. | Dùng để kiểm tra và gỡ lỗi workflow trong quá trình xây dựng. | |
2 | Cron | Kích hoạt workflow theo lịch trình định sẵn. | Chạy workflow lúc 8:00 sáng mỗi ngày để gửi báo cáo. | |
3 | Webhook | Nhận dữ liệu từ các ứng dụng bên ngoài qua một URL. | Nhận thông tin khách hàng từ form trên website để tạo lead trong CRM. | |
4 | On App Event | Kích hoạt khi có sự kiện xảy ra trong ứng dụng khác. | Khi có file mới được tải lên Google Drive, tự động đổi tên file. | |
5 | Form Trigger | Tạo một form trên n8n để người dùng nhập liệu. | Tạo form cho nhân viên yêu cầu nghỉ phép, dữ liệu sẽ được gửi cho quản lý. | |
6 | Error Trigger | Chạy một workflow khác khi workflow hiện tại gặp lỗi. | Khi workflow chính bị lỗi, gửi thông báo lỗi chi tiết đến kênh Slack của đội dev. | |
B | 2. Lõi (Core) | |||
7 | HTTP Request | Gửi yêu cầu HTTP (GET, POST, etc.) đến bất kỳ API nào. | Lấy dữ liệu tỷ giá ngoại tệ từ một API công khai. | |
8 | Set | Tạo, sửa đổi hoặc xóa các trường dữ liệu. | Chuẩn hóa tên khách hàng thành chữ hoa trước khi lưu vào database. | |
9 | IF | Phân nhánh luồng công việc dựa trên điều kiện. | Nếu tổng đơn hàng > 500k, gửi email cảm ơn kèm mã giảm giá. | |
10 | Switch | Phân nhánh luồng thành nhiều ngã rẽ dựa trên giá trị. | Dựa trên phòng ban (Sales, IT, HR), gửi yêu cầu đến đúng người phụ trách. | |
11 | Merge | Gộp dữ liệu từ nhiều nhánh lại thành một. | Sau khi xử lý dữ liệu ở nhiều nhánh, gộp lại để tạo báo cáo tổng hợp. | |
12 | Code | Viết mã JavaScript/Python tùy chỉnh cho logic phức tạp. | Tính toán một công thức tài chính phức tạp không có sẵn trong các node khác. | |
13 | Split In Batches | Chia dữ liệu thành các lô nhỏ để xử lý. | Xử lý 10.000 email, chia thành các lô 100 email để gửi dần. | |
14 | Execute Workflow | Gọi và chạy một workflow khác. | Tạo một workflow “Gửi thông báo” và gọi nó từ nhiều workflow khác nhau. | |
15 | Wait | Tạm dừng workflow trong một khoảng thời gian. | Chờ 5 phút sau khi gửi email đầu tiên rồi mới gửi email tiếp theo. | |
16 | NoOp | Node “không làm gì”, dùng để tổ chức và ghi chú. | Đặt NoOp ở các điểm quan trọng để ghi chú logic của luồng. | |
17 | Edit Fields | Đổi tên, sắp xếp hoặc xóa nhiều trường dữ liệu cùng lúc. | Dọn dẹp dữ liệu từ API: chỉ giữ lại 5 trường cần thiết và đổi tên cho dễ hiểu. | |
18 | Function | Viết mã JavaScript đơn giản, chạy một lần cho toàn bộ dữ liệu đầu vào. | Viết code để gộp tất cả các item thành một object JSON duy nhất. | |
19 | Function Item | Viết mã JavaScript, chạy riêng cho từng item đầu vào. | Với mỗi sản phẩm, viết code để tính giá sau thuế dựa trên giá gốc. | |
C | 3. Giao tiếp & Nhắn tin | |||
20 | Gmail | Gửi và quản lý email trong Gmail. | Tự động gửi email xác nhận đơn hàng cho khách hàng. | |
21 | Microsoft Outlook | Gửi và quản lý email trong Outlook. | Gửi email thông báo nội bộ cho toàn công ty qua tài khoản Outlook. | |
22 | SendGrid | Gửi email marketing và giao dịch qua API SendGrid. | Gửi email hàng loạt cho danh sách khách hàng đăng ký nhận tin. | |
23 | Mailgun | Dịch vụ gửi email mạnh mẽ qua API. | Tích hợp gửi email giao dịch (đặt lại mật khẩu, xác thực tài khoản). | |
24 | Postmark | Dịch vụ gửi email tập trung vào email giao dịch. | Đảm bảo email xác nhận đơn hàng được gửi đến hộp thư đến của khách. | |
25 | Slack | Gửi tin nhắn, file và thông báo đến kênh Slack. | Thông báo cho kênh #sales khi có một khách hàng tiềm năng mới. | |
26 | Discord | Gửi tin nhắn và thông báo đến server Discord. | Gửi thông báo cho cộng đồng game thủ khi có bản cập nhật mới. | |
27 | Telegram | Gửi tin nhắn, hình ảnh đến người dùng hoặc kênh Telegram. | Xây dựng một con bot Telegram để tra cứu thông tin sản phẩm. | |
28 | Microsoft Teams | Gửi tin nhắn và thẻ thích ứng đến kênh Teams. | Thông báo về một ticket hỗ trợ mới được tạo trong kênh của đội IT. | |
29 | Gửi tin nhắn qua API chính thức của WhatsApp Business. | Gửi tin nhắn ZNS/CSKH cho khách hàng qua WhatsApp. | ||
30 | Twilio | Gửi SMS, tin nhắn WhatsApp và thực hiện cuộc gọi. | Gửi mã OTP xác thực qua SMS cho người dùng khi đăng ký. | |
31 | Twitter (X) | Đăng tweet, tìm kiếm người dùng, theo dõi sự kiện. | Tự động đăng tweet cảm ơn khi có người dùng mới theo dõi. | |
D | 4. CRM & Bán hàng | |||
32 | HubSpot | Quản lý liên hệ, công ty, giao dịch trong HubSpot. | Khi có form đăng ký mới, tự động tạo một liên hệ trong HubSpot. | |
33 | Salesforce | Tương tác với các đối tượng trong Salesforce. | Đồng bộ hóa dữ liệu khách hàng từ một nguồn khác vào Salesforce. | |
34 | Pipedrive | Quản lý các giao dịch (deals) và hoạt động trong Pipedrive. | Tạo một giao dịch mới trong Pipedrive khi khách hàng điền form báo giá. | |
35 | Zoho CRM | Tương tác với các module trong Zoho CRM. | Thêm một khách hàng tiềm năng mới vào Zoho CRM từ một file Excel. | |
36 | ActiveCampaign | Quản lý liên hệ và các chiến dịch tự động hóa. | Thêm tag cho một liên hệ trong ActiveCampaign khi họ click vào một link cụ thể. | |
37 | Intercom | Quản lý người dùng và cuộc trò chuyện trong Intercom. | Tạo một sự kiện (event) trong Intercom khi người dùng hoàn thành một hành động. | |
E | 5. Quản lý Dự án & Năng suất | |||
38 | Notion | Tạo, cập nhật các trang và mục trong cơ sở dữ liệu Notion. | Tự động thêm một mục mới vào bảng quản lý công việc trong Notion. | |
39 | Airtable | Đọc, tạo, cập nhật bản ghi trong Airtable. | Lưu trữ tất cả các phản hồi từ khách hàng vào một bảng Airtable. | |
40 | Asana | Tạo và quản lý các tác vụ (tasks) trong Asana. | Khi có email yêu cầu hỗ trợ, tự động tạo một task mới trong Asana. | |
41 | Trello | Tạo thẻ (cards), di chuyển thẻ giữa các cột trong Trello. | Tự động tạo một card Trello mới cho mỗi ý tưởng blog được đề xuất. | |
42 | ClickUp | Tạo và quản lý các tác vụ trong ClickUp. | Đồng bộ hóa các issues từ GitHub thành các task trong ClickUp. | |
43 | Jira Software | Tạo và quản lý các issue trong Jira. | Tạo một bug ticket trong Jira khi hệ thống giám sát phát hiện lỗi. | |
44 | Todoist | Tạo và quản lý các tác vụ trong Todoist. | Thêm một việc cần làm vào Todoist mỗi khi có email được gắn cờ quan trọng. | |
45 | Google Calendar | Tạo, cập nhật sự kiện và quản lý lịch. | Tự động tạo một sự kiện Google Calendar cho cuộc họp khi khách hàng đặt lịch. | |
F | 6. Cơ sở dữ liệu & Lưu trữ | |||
46 | Google Sheets | Đọc, ghi, cập nhật dữ liệu trong Google Sheets. | Xuất báo cáo hàng ngày từ database ra một file Google Sheets. | |
47 | Google Drive | Tải lên, tải xuống, quản lý file và thư mục. | Lưu trữ các hóa đơn PDF được tạo tự động vào một thư mục trên Google Drive. | |
48 | Dropbox | Quản lý file và thư mục trong Dropbox. | Sao lưu tự động các file quan trọng lên Dropbox mỗi đêm. | |
49 | Microsoft OneDrive | Quản lý file và thư mục trong OneDrive. | Đồng bộ hóa file từ một nguồn khác vào thư mục OneDrive. | |
50 | PostgreSQL | Thực thi các câu lệnh truy vấn SQL trên database PostgreSQL. | Lấy danh sách khách hàng từ database để gửi email marketing. | |
51 | MySQL | Thực thi các câu lệnh truy vấn SQL trên database MySQL. | Cập nhật trạng thái đơn hàng trong database MySQL khi giao hàng thành công. | |
52 | Microsoft SQL Server | Thực thi các câu lệnh truy vấn SQL trên MS SQL Server. | Chèn dữ liệu mới từ một ứng dụng vào database SQL Server. | |
53 | MongoDB | Thực hiện các thao tác trên database NoSQL MongoDB. | Tìm kiếm và trả về một document người dùng từ collection trong MongoDB. | |
G | 7. Thương mại điện tử & Thanh toán | |||
54 | Shopify | Quản lý sản phẩm, đơn hàng, khách hàng trong Shopify. | Khi có đơn hàng mới trên Shopify, gửi thông tin cho kho để xử lý. | |
55 | WooCommerce | Quản lý sản phẩm, đơn hàng trên website WordPress. | Đồng bộ hóa thông tin sản phẩm từ Google Sheets lên WooCommerce. | |
56 | Stripe | Xử lý thanh toán, quản lý khách hàng và đăng ký. | Khi có một thanh toán thành công trên Stripe, cấp quyền truy cập cho người dùng. | |
57 | PayPal | Tương tác với các giao dịch và thanh toán PayPal. | Gửi thông báo Slack khi nhận được một khoản thanh toán mới qua PayPal. | |
H | 8. Marketing & Mạng xã hội | |||
58 | Facebook Pages | Đăng bài viết, hình ảnh lên Fanpage. | Tự động đăng lại các bài blog mới từ website lên Fanpage Facebook. | |
59 | Đăng ảnh, video lên tài khoản Instagram Business. | Lên lịch đăng bài cho Instagram từ một bảng Airtable. | ||
60 | Đăng bài cập nhật lên trang cá nhân hoặc trang công ty. | Chia sẻ các bài viết mới của công ty lên trang LinkedIn. | ||
61 | Mailchimp | Quản lý người đăng ký và các chiến dịch email. | Thêm người dùng mới vào một danh sách Mailchimp khi họ đăng ký. | |
62 | Google Analytics | Lấy dữ liệu báo cáo từ Google Analytics. | Tự động lấy báo cáo lượng truy cập hàng tuần và gửi qua email. | |
63 | Google Ads | Quản lý các chiến dịch và lấy dữ liệu từ Google Ads. | Tạm dừng các chiến dịch quảng cáo không hiệu quả dựa trên dữ liệu. | |
64 | Facebook Ads | Lấy dữ liệu hiệu suất từ các chiến dịch quảng cáo. | Tạo báo cáo tổng hợp hiệu suất quảng cáo Facebook và Google hàng ngày. | |
I | 9. Phát triển & DevOps | |||
65 | GitHub | Quản lý kho mã nguồn, issue, pull request. | Khi có một issue mới được tạo, gửi thông báo đến kênh chat của đội dev. | |
66 | GitLab | Tương tự GitHub, quản lý dự án trên GitLab. | Tự động đóng một issue trong GitLab khi một merge request được chấp nhận. | |
67 | AWS S3 | Quản lý các đối tượng (files) trong Amazon S3. | Tải lên các file log của ứng dụng lên S3 để lưu trữ. | |
68 | AWS Lambda | Gọi và thực thi các hàm AWS Lambda. | Kích hoạt một hàm Lambda để xử lý ảnh sau khi ảnh được tải lên. | |
69 | Google Cloud Storage | Quản lý các đối tượng trong Google Cloud Storage. | Lưu trữ các bản backup của database lên Google Cloud Storage. | |
70 | Google Cloud Functions | Gọi và thực thi các hàm trên Google Cloud. | Kích hoạt một Cloud Function để phân tích dữ liệu mới. | |
71 | RabbitMQ | Gửi và nhận tin nhắn từ hàng đợi RabbitMQ. | Lấy các tác vụ từ một hàng đợi để xử lý một cách bất đồng bộ. | |
72 | RSS Feed Read | Đọc các mục mới từ một nguồn cấp RSS. | Theo dõi các bài viết mới từ các blog yêu thích và gửi vào Pocket. | |
73 | SSH | Thực thi các lệnh trên một máy chủ từ xa qua SSH. | Chạy một script bảo trì trên server vào lúc nửa đêm. | |
74 | Docker | Quản lý các container và dịch vụ Docker. | Khởi động lại một container Docker khi ứng dụng bị treo. | |
J | 10. Trí tuệ Nhân tạo (AI) | |||
75 | OpenAI | Tương tác với các mô hình AI của OpenAI (GPT-4, DALL-E). | Tự động tóm tắt nội dung các email dài từ khách hàng. | |
76 | Anthropic | Sử dụng các mô hình Claude 3 cho các tác vụ ngôn ngữ. | Phân tích cảm xúc (tích cực, tiêu cực) của các bình luận trên mạng xã hội. | |
77 | Google AI (Gemini) | Tương tác với mô hình Gemini của Google. | Tạo nội dung bài viết blog dựa trên một vài từ khóa cho trước. | |
78 | Hugging Face | Sử dụng hàng ngàn mô hình AI từ cộng đồng Hugging Face. | Dùng một mô hình chuyên biệt để dịch văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác. | |
79 | AI Agent | Tạo tác nhân AI có khả năng tự suy luận và sử dụng các công cụ. | Xây dựng AI agent có thể nhận email, tự tìm thông tin và soạn thảo email trả lời. | |
80 | Embeddings | Chuyển đổi văn bản thành các vector số để tìm kiếm ngữ nghĩa. | Tạo embeddings cho tài liệu sản phẩm để xây dựng chatbot hỏi đáp. | |
81 | Vector Stores | Lưu trữ và truy vấn các vector (từ Embeddings). | Lưu trữ vector tài liệu vào Pinecone/Qdrant để tìm kiếm thông tin liên quan. | |
82 | Google Cloud Vision AI | Phân tích hình ảnh, nhận diện vật thể, văn bản (OCR). | Đọc văn bản từ hình ảnh hóa đơn được tải lên. | |
83 | Google Cloud Translate | Dịch văn bản giữa các ngôn ngữ khác nhau. | Tự động dịch các phản hồi của khách hàng sang tiếng Việt. | |
K | 11. Tiện ích, File & Dữ liệu | |||
84 | Read Binary File | Đọc nội dung của một file (ảnh, PDF, etc.) vào workflow. | Đọc một file ảnh từ hệ thống để gửi qua Telegram. | |
85 | Write Binary File | Ghi dữ liệu nhị phân (binary) thành một file. | Tải một file PDF từ URL và lưu nó vào máy chủ n8n. | |
86 | Move/Rename File | Di chuyển hoặc đổi tên file trên hệ thống. | Sắp xếp các file đã xử lý vào một thư mục “archive”. | |
87 | Spreadsheet File | Đọc và ghi dữ liệu từ các file Excel (.xlsx, .xls). | Đọc dữ liệu từ một file Excel được gửi qua email. | |
88 | Trích xuất văn bản hoặc tạo file PDF. | Trích xuất toàn bộ văn bản từ một tài liệu PDF. | ||
89 | XML | Phân tích cú pháp (parse) hoặc chuyển đổi dữ liệu sang XML. | Xử lý dữ liệu từ một API trả về định dạng XML. | |
90 | CSV | Phân tích cú pháp (parse) hoặc tạo dữ liệu định dạng CSV. | Chuyển đổi dữ liệu JSON từ API thành file CSV để gửi báo cáo. | |
91 | Data Manipulation | Thao tác với dữ liệu: sắp xếp, lọc, nhóm. | Sắp xếp danh sách khách hàng theo thứ tự bảng chữ cái. | |
92 | Date & Time | Định dạng, tính toán và thao tác với ngày giờ. | Chuyển đổi múi giờ của một sự kiện sang giờ địa phương. | |
93 | Cryptography | Mã hóa và giải mã dữ liệu (HMAC, AES, etc.). | Tạo một chuỗi hash để xác thực yêu cầu webhook. | |
94 | Barcode / QR Code | Tạo mã vạch hoặc mã QR từ dữ liệu. | Tạo mã QR chứa link đến website sản phẩm. | |
95 | HTML Extract | Trích xuất dữ liệu từ mã HTML bằng CSS selectors. | Lấy tiêu đề và mô tả của một bài viết từ một trang web. | |
96 | Zip / Unzip | Nén file thành tệp .zip hoặc giải nén tệp .zip. | Giải nén một tệp chứa nhiều ảnh được gửi đến. | |
97 | Puppeteer (Community) | Tự động hóa trình duyệt web để thực hiện các hành động. | Tự động đăng nhập vào một trang web và trích xuất dữ liệu. | |
98 | Vector Store | Lưu trữ và tìm kiếm các vector nhúng (embeddings) cho các ứng dụng RAG (Retrieval-Augmented Generation). | Xây dựng một chatbot hỏi-đáp dựa trên kho tài liệu nội bộ của công ty. | |
99 | Redis | Đọc và ghi dữ liệu vào Redis, một kho lưu trữ key-value trong bộ nhớ. | Lưu trữ tạm thời (cache) các kết quả từ API để tăng tốc độ truy vấn. | |
100 | Execute Command | Thực thi các lệnh shell trên máy chủ đang chạy n8n. | Chạy một script Python trên máy chủ để xử lý một tệp dữ liệu. |